Công ty cổ phần Chứng khoán SmartMind (SMDS) trân trọng thông báo đến Quý Khách hàng Biểu phí Dịch vụ Chứng khoán áp dụng tại SMDS từ ngày 02/07/2024 đến khi có thông báo mới thay thế, chi tiết như sau:

STTLoại phíMức phí áp dụng cho
Khách hàng trong nướcKhách hàng nước ngoài
I. GIÁ DỊCH VỤ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN QUA HỆ THỐNG GIAO DỊCH CỦA SGDCK
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền. Khách hàng trực tiếp Mass/VIP (Giao dịch chủ động): 0,05% Giá trị giao dịch
Khách hàng Mass/VIP qua đối tác sPartner: 0,15% Giá trị giao dịch
2Trái phiếu niêm yết0,02% Giá trị giao dịch
3Trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ0,1% Giá trị giao dịch
4Công cụ nợ (Trái phiếu Chính phủ, Trái phiếu chính quyền địa phương, Tín phiếu kho bạc)0.01% x Giá trị giao dịch
II. GIÁ DỊCH VỤ LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN TẠI VSDC
1Lưu ký chứng khoánTheo quy định của Tổng Công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam (VSDC) từng thời kỳ
1.1Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng
1.2Trái phiếu doanh nghiệp0,18 đồng/trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp
1.3Công cụ nợ (Trái phiếu Chính phủ, Trái phiếu chính quyền địa phương, Tín phiếu kho bạc)0,14 đồng/mã Công cụ nợ/tháng, tối đa 1.400.000 đông/tháng/mã Công cụ nợ/Khách hàng
2Chuyển khoản chứng khoán 
2.1Chuyển khoản chứng khoán giữa các TKGDCK của Khách hàng tại các CTCK khác nhau1 đồng/chứng khoán/lần chuyển/mã chứng khoán
Tối thiểu: 100.000 đồng/1 lần chuyển/mã chứng khoá
Tối đa: 300.000 đồng/1 lần chuyển/mã chứng khoán
2.2Chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán1 đồng/chứng khoán/lần chuyển/mã chứng khoán
Tối đa 300.000 đồng/lần chuyển/mã chứng khoán
3Rút lưu ký chứng khoán1 đồng/chứng khoán/lần chuyển/mã chứng khoá
Tối thiểu: 100.000 đồng/lần chuyển/mã chứng khoán
Tối đa: 300.000 đồng/lần chuyển/mã chứng khoán
III. GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU CHỨNG KHOÁN NGOÀI HỆ THỐNG GIAODỊCH CỦA SGDCK
1Chuyển quyền sở hữu (CQSH) chứng khoán 
1.1Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật0,2% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng/bộ hồ sơ
1.2Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại VSDC do UBCKNN chấp thuận0,2% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng/bộ hồ sơ
1.3Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK0,02% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng/lần chuyển nhượng
Tối đa: 1.000.000 đồng/lần chuyển nhượng
1.4Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp (bao gồm trường hợp UBCKNN chấp thuận đối với chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp, góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp của các tổ chức được thành lập ở nước ngoài); thành lập, tăng vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên0,15% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng /bộ hồ sơ
1.5Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC0,15% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng /bộ hồ sơ
1.6Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ chưa đăng ký chứng khoán tại VSDC0,02% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng/lần chuyển nhượng
Tối đa: 1.000.000 đồng/lần chuyển nhượng
2Tặng cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của Bộ Luật Dân sự, trừ các trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau0,15% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng/bộ hồ sơ
3CQSH chứng khoán do thực hiện chào mua công kha0,15% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng/bộ hồ sơ
4CQSH chứng khoán trong giao dịch hoán đổi CCQ ETF, thực hiện CQ có bảo đảm0,15% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng/bộ hồ sơ
5CQSH CP giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau trong trường hợp đã đạt mức tối đa về tỷ lệ sở hữu nước ngoài đối với CP đó và mức giá thỏa thuận giữa các bên cao hơn giá trần của CP trên hệ thống giao dịch chứng khoán tại thời điểm thực hiện giao dịch0,2% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng/bộ hồ sơ
6CQSH chứng khoán phục vụ phát hành hoặc hủy chứng chỉ lưu ký trong giao dịch giữa nhà đầu tư và TCPH chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài0,15% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 100.000 đồng/bộ hồ sơ
IV. GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CHỨNG KHOÁN ĐÃ ĐĂNG KÝ TẠIVSDC
1Đăng ký/thay đổi giao dịch bảo đảm100.000 đồng/bộ hồ sơ
2Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm100.000 đồng/bộ hồ sơ
V. GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TẠI TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ GIAODỊCH, TÀI SẢN
1Đăng ký/thay đổi giao dịch bảo đảm100.000 đồng/bộ hồ sơ
2Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm100.000 đồng/bộ hồ sơ
VI. GIÁ DỊCH VỤ PHONG TỎA/GIẢI TỎA CHỨNG KHOÁN
1Phong tỏa chứng khoán tại VSDC0,2% Giá trị theo mệnh giá
Tối thiểu: 100.000 đồng/bộ hồ sơ
Tối đa: 10.000.000 đồng/bộ hồ sơ
1.1Phong tỏa trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ tại VSDC0,1% Giá trị theo mệnh gi
Tối thiểu: 100.000 đồng/1 mã Chứng khoán/bộ hồ sơ
Tối đa: 5.000.000 đồng/1 mã Chứng khoán/bộ hồ sơ
1.2Phong tỏa đăng ký biện pháp bảo đảm0,1% Giá trị theo mệnh giá
Tối thiểu: 100.000 đồng/1 mã Chứng khoán/bộ hồ sơ
Tối đa: 5.000.000 đồng/1 mã Chứng khoán/bộ hồ sơ
2Phong tỏa chứng khoán tại SMDS0,1% Giá trị theo mệnh giá
Tối thiểu: 100.000 đồng/bộ hồ sơ
Tối đa: 5.000.000 đồng/bộ hồ sơ
3Giải tỏa chứng khoánMiễn phí
4Xử lý chứng khoán phong tỏa0,1% Giá trị theo mệnh giá
Tối thiểu: 500.000 đồng/bộ hồ sơ
Tối đa: 5.000.000 đồng/ bộ hồ sơ
VII. GIÁ DỊCH VỤ XÁC ĐỊNH TƯ CÁCH NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN CHUYÊN NGHIỆP(NĐTCKCN)
1Khách hàng cung cấp đủ tài liệu chứng minh NĐTCKCN cho SMDMiễn phí
2Khách hàng nắm giữ danh mục chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch có giá trị tối thiểu là 02 tỷ đồng tại SMDS; và Khách hàng có nhu cầu xác nhận NĐTCKCN để giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại SMDSMiễn phí
3Khách hàng nắm giữ danh mục chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch có giá trị tối thiểu là 02 tỷ đồng tại SMDS; và Khách hàng có nhu cầu xác nhận giá trị danh mục tối thiểu 2 tỷ đồng.200.000 đồng/ Khách hàng/ bản
VIII. GIÁ DỊCH VỤ KHÁC
1Mở tài khoảnMiễn phí
2Đóng tài khoản100.000 đồng500.000 đồng
3Sao kê tài khoảnMiễn phí
4Xác nhận số dư tài khoảnMiễn phí
5Sao lưu tài liệu, chứng từMiễn phí
6Chuyển khoản tiền nội bộMiễn phí
7Chuyển tiền ra ngân hàngTheo biểu phí ngân hàng thanh toán từng thời kỳ

(*) Biểu phí này không áp dụng cho các Khách hàng có thỏa thuận khác với SMDS.

Trân trọng,
Công ty cổ phần Chứng khoán SmartMind